TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
MỤC ĐÍCH
|
NỘI DUNG
|
KINH PHÍ DỰ KIẾN (triệu đồng)
|
ĐỐI TÁC ĐỊAPHƯƠNG
|
I
|
Các dự án về lĩnh vực Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Xây dựng các mô hình nông, lâm, thủy sản có giá trị kinh tế
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Nâng cao giá trị thu nhập cho người dân, đáp ứng nhu cầu thị trường
|
Xây dựng mô hình rau sạch, sắn, tre lấy măng, chăn nuôi gà, nuôi tôm, cá thương phẩm
|
30.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Hỗ trợ tìm kiếm thị trường cho các cơ sở, làng nghề
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Tạo đầu ra ổn định cho sản phẩm, đem lại hiệu quả kinh tế cao
|
Xây dựng thương hiệu; tham quan, học tập, tìm kiếm thị trường
|
15.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Đào tạo, tập huấn các tiến bộ kỹ thuật mới về trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho nông dân
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Nâng cao kiến thức cho người dân nhất là ở những vùng đặc biệt khó khăn
|
- Tổ chức các lớp học nghề ngắn ngày
- Tập huấn quy trình sản xuất rau an toàn, chăn nuôi lợn siêu nạc, nuôi cá thương phẩm
|
20.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Xây dựng các cơ sở sản xuất an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Giảm thiểu dịch bệnh phát sinh trong quá trình sản xuất cho nông dân
|
Tập huấn, xây dựng mô hình chăn nuôi lợn, gà, nuôi tôm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
10.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Hỗ trợ quản lý dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Kiểm soát, cảnh báo và dập dịch khi bệnh phát sinh
|
Đầu tư, nâng cấp trang thiết bị chuẩn đoán bệnh trên tôm nuôi
|
10.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Cầu Cồn Ngựa
|
Xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND huyện Quảng Trạch
|
7
|
Cầu vào bản Tân Sơn, Cây Sú
|
Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
24.000
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
8
|
Cầu Liên Sơn - Thượng Sơn
|
Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
9
|
Cầu vào thôn Tân Sơn
|
Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
36.000
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
10
|
Cầu treo qua bản Sú
|
Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhân dân đi lại mùa mưa lũ, phát triển kinh tế
|
Xây dựng cầu
|
22.200
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
11
|
Cầu bản Cồn Cùng, xóm Bang
|
Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
24.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
12
|
Cầu Trạng Cau
|
Xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
12.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
13
|
Cầu bản Mới
|
Xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
14.400
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
14
|
Cầu Cồn Két
|
Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
15
|
Cầu Cồn Nâm
|
Xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
16
|
Cầu qua thôn Minh Tiến
|
Xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
17
|
Cầu thôn Cộng Hòa
|
Xã Quảng Trung, thị xã Ba Đồn
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
18
|
Cầu thôn Tiên Xuân
|
Xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
18.000
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
19
|
Nâng cấp hệ thống đường giao thông nông thôn
|
Xã Bắc Trạch, Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Nâng cấp hệ thống đường giao thông nông thôn
|
35.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
20
|
Nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn xã Hoàn Trạch - Phú Định
|
Xã Phú Định, Vạn Trạch, Hoàn Trạch, huyện Bố Trạch
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Nâng cấp hệ thống đường giao thông nông thôn
|
30.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
21
|
Xây dựng hệ thống công trình thủy lợi, kiên cố hóa kênh mương, trạm bơm, các công trình nước sạch tại các vùng khó khăn, thiếu nước sạch
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Cung cấp nguồn nước ổn định cho người dân sản xuất và nguồn nước sạch đảm bảo cho người dân sinh hoạt
|
- Xây dựng kênh mương, trạm bơm;
- Xây dựng công trình nước sạch
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
22
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Cơn Ruộng
|
Thôn Tiền Phong, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Đảm bảo cấp nước tưới ổn định cho 80ha đất lúa 2 vụ của bà con 2 thôn Tiền phong và Quyết Thắng
|
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Cơn Ruộng
|
15.840
|
UBND huyện Bố Trạch
|
23
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng thông tin và truyền thông về cơ sở.
|
Các xã thuộc địa bàn nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa, bãi ngang ven biển.
|
Tăng cường đưa thông tin về cơ sở, rút ngắn khoảng cách thụ hưởng thông tin giữa các vùng, miền, thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực nông thôn, miền núi.
|
Nâng cấp Đài truyền thanh cấp xã, xây dựng mới đài truyền thanh cấp xã, đảm bảo kết nối Internet cho tất cả các địa điểm bưu điện văn hóa xã.
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
Đào tạo công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức cơ quan Đảng, Nhà nước khu vực nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa.
|
Các cơ quan Đảng, Nhà nước khu vực nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa.
|
Nâng cao kiến thức và kỹ năng ứng dụng CNTT cho cán bộ, công chức, viên chức cơ quan Đảng, Nhà nước khu vực nông thôn, miền núi, vùng sâu, vùng xa.
|
Đào tạo các kỹ năng ứng dụng CNTT căn bản, kỹ năng khai thác thông tin phục vụ nhiệm vụ chuyên môn.
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
Nhà thi đấu thể thao trung tâm huyện
|
Thị trấn Kiến Giang
|
Phục vụ nhu cầu về thể dục thể thao cho người dân
|
Xây dựng nhà thi đấu thể thao trung tâm huyện
|
20.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
26
|
Sân vận động huyện
|
Thị trấn Kiến Giang
|
Nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho người dân
|
Xây dựng sân vận động huyện Lệ Thủy
|
20.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
II
|
Các dự án về lĩnh vực Y tế
|
27
|
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho 25 trạm y tế xã bị hư hỏng, xuống cấp hoặc có quy mô không đạt yêu cầu cần đầu tư xây dựng mới
|
Thị xã Ba Đồn và 6 huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Bố Trạch, Quảng Trạch, Quảng Ninh và Lệ Thủy
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng, cải thiện điều kiện làm việc, góp phần bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cho 25 trạm y tế xã bị hư hỏng, xuống cấp hoặc có quy mô không đạt yêu cầu cần đầu tư xây dựng mới
|
Trung bình 3.000/trạm
|
Sở Y tế
|
28
|
Nâng cao năng lực hệ thống cấp cứu, xây dựng mạng lưới tình nguyện viên cấp cứu giao thông đường bộ tỉnh Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Nâng cao năng lực hệ thống cấp cứu, xây dựng mạng lưới tình nguyện viên cấp cứu giao thông đường bộ tỉnh Quảng Bình
|
Tổ chức cấp cứu giao thông trên mạng đường bộ để cấp cứu và vận chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất một cách an toàn nhằm giảm tỷ lệ tử vong và di chứng do tai nạn giao thông
|
14.000
|
Sở Y tế
|
29
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em vùng khó khăn tỉnh Quảng Bình.
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Tăng cường công tác thông tin giáo dục, tư vấn về sức khỏe sinh sản cho toàn thể cộng đồng.
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em vùng khó khăn tỉnh Quảng Bình.
|
12.000
|
Sở Y tế
|
30
|
Nâng cao năng lực hệ thống phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng tỉnh Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Củng cố và nâng cao chất lượng dịch vụ phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng, cải thiện chất lượng cuộc sống cho người khuyết tật.
|
Nâng cao năng lực hệ thống phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng tỉnh Quảng Bình
|
14.000
|
Sở Y tế
|
III
|
Các dự án về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Nhà đa chức năng - Hội trường - Phòng học và các Phòng chuyên môn của Trường THPT số 3 Quảng Trạch
|
Thôn Tân Phú, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch
|
Giải quyết khó khăn thiếu thốn về cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ dạy học, góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục tại trường THPT số 3 Quảng Trạch
|
Xây dựng nhà trường đạt tiêu chuẩn quốc gia vào năm 2015
|
24.600
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Bổ sung hoàn thiện cơ sở vật chất và thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia Trường THPT số 4 Bố Trạch
|
Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Bổ sung hoàn thiện cơ sở vật chất và thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất và thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia
|
33.030
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm Nghiên cứu và Thực nghiệm Nông - Lâm cơ sở 2 Trường Đại học Quảng Bình. Trong đó:
|
Trường ĐH QB, phường Bắc Lý, Tp Đồng Hới
|
Hình thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu của tỉnh Quảng Bình trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp
|
Xây dựng Trung tâm Nghiên cứu và Thực nghiệm Nông - Lâm cơ sở 2 Trường Đại học Quảng Bình
|
101.999
|
Trường Đại học Quảng Bình
|
- Hạng mục đất xanh, công trình sản xuất
|
|
|
|
13.762
|
|
- Hạng mục thiết bị phòng thí nghiệm, thực hành
|
|
|
|
23.171
|
|
- Hạng mục công trình xây dựng
|
|
|
|
55.565
|
|
- Các chi phí khác
|
|
|
|
9.500
|
|
IV
|
Các dự án về lĩnh vực Đào tạo, dạy nghề và hướng nghiệp
|
34
|
Đào tạo nghề nông thôn
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Trang bị kiến thức kỹ thuật cho người dân chủ động sản xuất
|
Mở lớp đào tạo nghề nôi ong, làm hương, sản xuất tinh dầu tràm, cạo mủ cao su
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
V
|
Các dự án về lĩnh vực Giải quyết các vấn đề xã hội
|
35
|
Mũ bảo hiểm, dụng cụ phao cứu sinh bảo vệ tính mạng con người.
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Bảo vệ tính mạng con người, giảm thiểu thiệt hại về tai nạn giao thông.
|
Trang cấp mũ bảo hiểm, dụng cụ phao cứu sinh Bảo vệ tính mạng con người.
|
26.000
|
Ban An toàn giao thông tỉnh Quảng Bình.
|
VI
|
Các dự án về lĩnh vực Môi trường
|
36
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
|
Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
|
Phục vụ xử lý nước thải cho nhà máy, đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc gia về nước thải công nghiệp.
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
|
10.000
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
37
|
Hệ thống thoát nước thị trấn Kiến Giang
|
Thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy
|
Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Kiến Giang
|
Xây dựng nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Kiến Giang
|
20.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
38
|
Xử lý ô nhiễm môi trường, xây dựng cơ sở xử lý nước thải và chất rắn theo hướng tái sử dụng.
|
Xã Sơn Thủy, Trường Thủy
|
100% chất thải rắn được phân loại nguồn thải, thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải, chống ô nhiễm môi trường.
|
Xử lý ô nhiễm môi trường, xây dựng cơ sở xử lý nước thải và chất rắn theo hướng tái sử dụng.
|
20.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
39
|
Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và phòng chống buôn bán, nuôi nhốt, giết hại các loại động vật hoang dã
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Bảo tồn động vật hoang dã và góp phần đa dạng sinh học
|
Tập huấn nâng cao kiến thức cho người dân về bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật hoang dã
|
10.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VII
|
Các dự án về lĩnh vực Phòng, giảm nhẹ thiên tai và cứu trợ khẩn cấp
|
40
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cụm thôn, bản kết hợp phòng tránh lũ lụt.
|
Tại 100 thôn, xóm thuộc các xã khó khăn, vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Nâng cao hiệu quả phòng tránh thiên tai bão, lũ lụt, tạo sự chuyển biến nhanh về đời sống vật chất, tinh thần.
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng cụm thôn, bản kết hợp phòng tránh lũ lụt tại 100 thôn, xóm thuộc các xã khó khăn, vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh
|
Trung bình 500/nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Sở Xây dựng
|
41
|
Kè chống sạt lở bờ sông Mỹ Cương
|
Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới
|
Giảm thiểu tác hại của thiên tai, ổn định đất canh tác, hạn chế việc thu hẹp đất canh tác hai bên bờ sông đang diễn ra năm qua.
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Mỹ Cương
|
31.535
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
VIII
|
Các dự án về lĩnh vực ứng phó với biến đổi khí hậu
|
42 |
Trồng, bảo vệ rừng |
Tỉnh Quảng Bình |
Phòng chống thiên tai, giảm biến đổi khí hậu, góp phần đa dạng sinh học |
Trồng rừng phòng hộ ven biển, rừng ngập mặn, rừng kinh tế; bảo vệ rừng. |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
43 |
Chống cát lấp, cát chảy 3 xã vùng Quốc lộ 1A |
Xã Hồng Thủy, Thanh Thủy, Cam Thủy |
Chống cát lấp, cát chảy 3 xã vùng Quốc lộ 1A |
Hỗ trợ thực hiện việc chống cát lấp, cát chảy 3 xã Hồng Thủy, Thanh Thủy, Cam Thủy |
|
UBND huyện Lệ Thủy |
44 |
Kè chống sạt lở 3 xã ven biển |
Xã Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Ngư Thủy Nam |
Chống sạt lở tại xã Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Ngư Thủy Nam |
Xây dựng kè chống sạt lở tại xã Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Ngư Thủy Nam |
|
UBND huyện Lệ Thủy |
45 |
Truyền thông về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Bình |
Nâng cao nhận thức về tác động của biến đổi khí hậu và giải pháp thích ứng cho cơ quan truyền thông và cộng đồng dân cư. |
Tổ chức tập huấn, cung cấp thông tin, kịch bản, các kết quả điều tra, nghiên cứu, văn bản chính sách pháp luật, các tài liệu hướng dẫn, các mô hình ứng phó với biến đổi khí hậu cho đội ngũ phóng viên, nhà báo. |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
IX
|
Các dự án về lĩnh vực Văn hóa, thể thao
|
46 |
Hỗ trợ kinh phí lập hồ sơ khoa học đề nghị đưa kéo co truyền thống Quảng Bình vào danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Tỉnh Quảng Bình |
Lập hồ sơ khoa học đề nghị đưa kéo co truyền thống Quảng Bình vào danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Hỗ trợ kinh phí để lập hồ sơ khoa học |
500 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |