1
|
Dịch vụ sử dụng cảng cá
|
1.1
|
Tàu thuyền đánh cá cập cảng
|
|
|
|
|
|
- Có công suất dưới 20 CV
|
Đồng/lần
|
6.000
|
8.000
|
|
|
- Có công suất 20 đến 50 CV
|
Đồng/lần
|
11.000
|
15.000
|
|
|
- Có công suất trên 50 đến 90 CV
|
Đồng/lần
|
22.000
|
31.000
|
|
|
- Có công suất trên 90 đến 200 CV
|
Đồng/lần
|
33.000
|
50.000
|
|
|
- Có công suất trên 200 CV
|
Đồng/lần
|
55.000
|
77.000
|
|
1.2
|
Tàu thuyền vận tải cập cảng
|
|
|
|
|
|
- Có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/lần
|
11.000
|
16.000
|
|
|
- Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn
|
Đồng/lần
|
22.000
|
31.000
|
|
|
- Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn
|
Đồng/lần
|
55.000
|
77.000
|
|
|
- Có trọng tải trên 100 tấn
|
Đồng/lần
|
88.000
|
121.000
|
|
1.3
|
Đối với phương tiện ra vào cảng
|
|
|
|
|
|
- Xe máy, xích lô, xe ba gác
|
Đồng/lần
|
1.500
|
2.500
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
Đồng/lần
|
6.000
|
8.000
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
Đồng/lần
|
11.000
|
16.000
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
Đồng/lần
|
17.000
|
22.000
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn
|
Đồng/lần
|
22.000
|
31.000
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn
|
Đồng/lần
|
28.000
|
39.000
|
|
1.4
|
Đối với hàng hóa qua cảng
|
|
|
|
|
|
- Hàng thủy, hải sản, động vật sống
|
Đồng/tấn
|
11.000
|
16.000
|
|
|
- Hàng hóa là container
|
Đồng/lần
|
39.000
|
55.000
|
|
|
- Các loại hàng khác
|
Đồng/tấn
|
5.000
|
7.000
|
|
2
|
Dịch vụ sử dụng khu neo đậu
|
Không
thu
khi
vào
tránh,
trú
bão
|
2.1
|
Tàu thuyền đánh cá cập khu neo đậu
|
|
|
|
|
- Có công suất dưới 20 CV
|
Đồng/lần
|
6.000
|
8.000
|
|
- Có công suất 20 đến 50 CV
|
Đồng/lần
|
11.000
|
16.000
|
|
- Có công suất trên 50 đến 90 CV
|
Đồng/lần
|
22.000
|
31.000
|
|
- Có công suất trên 90 đến 200 CV
|
Đồng/lần
|
33.000
|
50.000
|
|
- Có công suất trên 200 CV
|
Đồng/lần
|
55.000
|
77.000
|
2.2
|
Tàu thuyền vận tải cập khu neo đậu
|
|
|
|
|
- Có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/lần
|
11.000
|
16.000
|
|
- Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn
|
Đồng/lần
|
22.000
|
31.000
|
|
- Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn
|
Đồng/lần
|
55.000
|
77.000
|
|
- Có trọng tải trên 100 tấn
|
Đồng/lần
|
88.000
|
121.000
|
2.3
|
Đối với phương tiện ra vào khu neo đậu
|
|
|
|
|
- Xe máy, xích lô, xe ba gác
|
Đồng/lần
|
1.500
|
2.500
|
|
- Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
|
Đồng/lần
|
6.000
|
8.000
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
Đồng/lần
|
11.000
|
16.000
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
Đồng/lần
|
17.000
|
22.000
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn
|
Đồng/lần
|
22.000
|
31.000
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn
|
Đồng/lần
|
28.000
|
39.000
|
2.4
|
Đối với hàng hóa qua khu neo đậu
|
|
|
|
|
- Hàng thủy, hải sản, động vật sống
|
Đồng/tấn
|
11.000
|
16.000
|
|
- Hàng hóa là container
|
Đồng/lần
|
39.000
|
55.000
|
|
- Các loại hàng khác
|
Đồng/tấn
|
5.000
|
7.000
|
3
|
Giá thuê mặt bằng tại cảng cá và khu neo đậu
|
3.1
|
Loại không có mái che
|
|
|
|
|
|
Khu vực tiếp giáp với đường chính
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
3.500
|
|
|
Các khu vực còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
2.500
|
3.000
|
|
3.2
|
Loại có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
9.000
|
11.000
|
|