|
Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức giá
|
1
|
Tại thành phố Đồng Hới
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
Hộ gia đình ở các xã
|
Đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
|
Hộ gia đình ở các phường
|
Đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
1.2
|
Các đối tượng khác
|
|
|
|
Các tàu, thuyền tại bến
|
Đồng/tháng/chiếc
|
22.000
|
|
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở, doanh nghiệp
|
Đồng/tháng
|
155.000
|
|
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới
|
Đồng/m3
|
245.000
|
|
Các chợ khác
|
Đồng/m3
|
180.000
|
|
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã
|
Đồng/tháng
|
105.000
|
|
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường
|
Đồng/tháng
|
155.000
|
|
Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp
|
Đồng/m3
|
155.000
|
|
Các trường học còn lại
|
Đồng/tháng
|
155.000
|
|
Bệnh viện, trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố
|
Đồng/m3
|
215.000
|
|
Trạm xá các xã, phường
|
Đồng/tháng
|
155.000
|
|
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
180.000
|
|
Bến xe khách
|
Đồng/m3
|
215.000
|
1.3
|
Tại các chợ thành phố Đồng Hới
|
|
|
1.3.1
|
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2
|
Đồng/hộ/tháng
|
24.000
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2
|
Đồng/hộ/tháng
|
31.000
|
1.3.2
|
Tại các chợ còn lại
|
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2
|
Đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2
|
Đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
2
|
Tại các huyện, thị xã
|
|
|
|
- Các đơn vị sản xuất
|
Đồng/m3
|
165.000
|
|
- Trường học, trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN
|
Đồng/tháng
|
99.000
|
|
- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã
|
Đồng/tháng
|
99.000
|
|
- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn
|
Đồng/tháng
|
110.000
|
|
- Bến xe
|
Đồng/m3
|
165.000
|
|
- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã
|
Đồng/m3
|
132.000
|
|
- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ
|
Đồng/m3
|
165.000
|
|
- Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng
|
Đồng/m3
|
165.000
|
|
- Hộ gia đình tại nông thôn
|
Đồng/tháng/hộ
|
15.000
|
|
- Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ
|
Đồng/tháng/hộ
|
20.000
|
3
|
Riêng tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch
|
Đồng/tháng/hộ
|
21.000
|
4
|
Tại KKT cửa khẩu Cha Lo
|
|
|
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ
|
Đồng/m3
|
132.000
|
|
Hộ gia đình
|
Đồng/tháng/hộ
|
15.000
|
|
Các cơ quan, đơn vị
|
Đồng/tháng
|
99.000
|
Nguồn: Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
|
bandodoanhnghiep.com,
678.vn,
Projectrunway.com.vn,
Amelinda Hieu,
nhipdapnhadat.com.vn,
kitudacbiet.co,
yaytext.net,
Du thuyền hạ long,
Halong travel,
Du lịch sapa,
Du lịch hạ long,
Tàu Hạ Long
Chứng nhận ISO 9001,
Chứng nhận ISO 22000,
Chứng nhận ISO 14001,
Chứng nhận CE Marking,
Chứng nhận hợp quy,
Chứng nhận ISO,
Chứng nhận ISO 27001,
Chứng chỉ an toàn,
Chứng chỉ năng lực xây dựng,
Làm lý lịch tư pháp
|
|
|