BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN MINH HÓA

Minh Hóa là huyện miền núi vùng cao nằm về phía Tây Bắc tỉnh Quảng Bình. Phía Tây giáp nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào với 89 km đường biên giới, phía Bắc giáp huyện Tuyên Hóa, phía Nam và Đông Nam giáp huyện Bố Trạch. Minh Hóa có dân tộc Kinh chiếm đa số và các dân tộc ít người Bru - Vân Kiều, Chứt…tập trung ở các xã biên giới (Dân Hóa, Trọng Hóa, Thượng Hóa và Hóa Sơn).
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Diện tích (km2)
|
Dân số (người)
|
1.
|
Thị trấn Quy Đạt
|
15,27
|
7.608 |
2.
|
Xã Hồng Hóa
|
71,57
|
3.290 |
3.
|
Xã Yên Hóa
|
34,90
|
3.707 |
4.
|
Xã Xuân Hóa
|
42,29
|
2.655 |
5.
|
Xã Minh Hóa
|
34,06
|
3.375 |
6.
|
Xã Tân Hóa
|
74,27
|
2.859 |
7.
|
Xã Trung Hóa
|
94,54
|
5.232 |
8.
|
Xã Thượng Hóa
|
346,34
|
3.095 |
9.
|
Xã Hoá Sơn
|
180,31
|
1.591 |
10.
|
Xã Hoá Hợp
|
51,99
|
3.369 |
11.
|
Xã Hoá Tiến
|
27,60
|
2.452 |
12. |
Xã Hoá Thanh
|
43,87 |
1.225 |
13. |
Xã Hoá Phúc
|
31,33 |
561 |
14. |
Xã Dân Hoá
|
176,97 |
3.476 |
15. |
Xã Trọng Hoá
|
187,89 |
3.584 |
|
Niên giám thống kê huyện Minh Hoá năm 2011