TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
MỤC ĐÍCH
|
NỘI DUNG
|
KINH PHÍ DỰ KIẾN (triệu đồng)
|
ĐỐI TÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
I
|
Các dự án về lĩnh vực Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
Duy trì và phát triển nghề làm nón và xây dựng thương hiệu “Nón lá Ba Đề”
|
Xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Duy trì và phát triển nghề làm nón và xây dựng thương hiệu “Nón lá Ba Đề”.
|
Dạy nghề, hỗ trợ các nguyên vật liệu sản xuất, máy móc phục vụ sản xuất, kho cất giữ nguyên vật liệu
|
500
|
UBND huyện Bố Trạch
|
2
|
Duy trì và phát triển nghề làm nón và xây dựng thương hiệu “Nón lá Mỹ Trạch”
|
Xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch
|
Duy trì và phát triển nghề làm nón và xây dựng thương hiệu “Nón lá Mỹ Trạch” với dự kiến khoảng 1.100 người hưởng lợi.
|
Dạy nghề, hỗ trợ các nguyên vật liệu sản xuất, máy móc phục vụ sản xuất, kho cất giữ nguyên vật liệu
|
1.000
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3
|
Bảo tồn, khôi phục và phát triển chăn nuôi giống lợn Khùa.
|
Xã Dân Hóa và xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Khảo sát điều tra điều kiện sinh thá, tập quán chăn nuôi của các vùng 2 xã Dân Hóa và Trọng Hóa. Tình hình sinh trưởng và phát triển của giống lợn Khùa tại các bản vùng sâu, vùng xa.
|
Xây dựng trang trại nuôi lợn nái tập trung để nhân rộng giống lợn Khùa; lai tạo giữa giống lợn rừng và giống lợn Khùa để cải tạo chất lượng đàn.
|
340
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4
|
Dự án chế biến cá lóc khô thương phẩm
|
Xã Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Ngư Thủy Nam
|
Tạo công ăn việc làm cho lao động, tăng thu nhập cho nông và ngư dân
|
Tư vấn, thiết kế xây dựng, trang thiết bị kỹ thuật chế biến và tìm nguồn tiêu thụ sản phẩm cá lóc sau khi đã chế biến khô.
|
730
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5
|
Sản xuất và chế biến khoai lang.
|
Huyện Lệ Thủy
|
Giải quyết công ăn việc làm cho 1.000 lao động 8 xã vùng quốc lộ, vùng bãi ngang ven biển.
|
Tập huấn kỹ thuật thâm canh khoai lang cho nông dân các xã có diện tích trồng khoai lang.
|
950
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6
|
Sản xuất măng thương phẩm theo phương pháp truyền thống từ nguồn măng nứa tự nhiên nhằm tạo sinh kế cho người Macoong.
|
Huyện Bố Trạch
|
Tạo ra sản phẩm hàng hóa, tăng thu nhập nhằm hạn chế khai thác tài nguyên trái phép trong vùng rừng đặc dụng Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
Xây dựng quy trình kỹ thuật từ khâu thu hái, đóng gói để chuyển giao cho người dân.
|
300
|
Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
7
|
Xây dựng mô hình phát triển nông thôn tổng hợp, hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu kinh tế thông qua tăng cường thu nhập phi nông nghiệp.
|
Các xã trên địa bàn huyện Lệ Thủy
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình phát triển nông thôn tổng hợp, chuyển đổi cơ cấu kinh tế thông qua tăng cường thu nhập phi nông nghiệp
|
Xây dựng mô hình phát triển nông thôn tổng hợp, hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu kinh tế thông qua tăng cường thu nhập phi nông nghiệp.
|
5.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
8
|
Cầu Thuận Hóa
|
Xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
4.800
|
UBND huyện Minh Hóa
|
9
|
Cầu vào bản Dộ
|
Xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
8.400
|
UBND huyện Minh Hóa
|
10
|
Cầu vào bản Lòm
|
Xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
8.400
|
UBND huyện Minh Hóa
|
11
|
Cầu Hà Nôông
|
Xã Dân Hóa và Trọng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
3.600
|
UBND huyện Minh Hóa
|
12
|
Cầu Bến Mai
|
Xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng, nâng cấp cầu
|
8.400
|
UBND huyện Minh Hóa
|
13
|
Cầu Đá Giăng
|
Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
8.400
|
UBND huyện Minh Hóa
|
14
|
Cầu Hang Khái
|
Xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
8.400
|
UBND huyện Minh Hóa
|
15
|
Cầu treo Bản Kè
|
Xã Lâm Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Phục vụ cho hơn 200 đồng bào dân tộc thiểu số, đảm bảo đi lại an toàn giao thông, phát triển kinh tế - xã hội.
|
Xây dựng Dự án cầu treo Bản Kè
|
10.000
|
UBND huyện Tuyên Hóa
|
16
|
Cầu treo Thuận Tiến
|
Xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Phục vụ cho hơn 1.500 người dân, đảm bảo đi lại an toàn giao thông, phát triển kinh tế - xã hội.
|
Xây dựng Dự án cầu treo Thuận Tiến
|
15.000
|
UBND huyện Tuyên Hóa
|
17
|
Cầu treo Trầm Mé
|
Xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
4.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
18
|
Cầu Rào Đá
|
Xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
9.600
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
19
|
Cầu vào bản Ploang
|
Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
4.800
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
20
|
Cầu vào thôn Long Sơn
|
Xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
4.800
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
21
|
Cầu Đông Xuân
|
Xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
6.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
22
|
Cầu Rào Đá
|
Xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
7.200
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
23
|
Cầu qua thôn Hà Sơn
|
Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn
|
Phục vụ nhu cầu đi lại, sinh hoạt, sản xuất của người dân địa phương
|
Xây dựng cầu
|
14.400
|
UBND thị xã Ba Đồn
|
24
|
Đường liên xã Duy Ninh, Hàm Ninh
|
Xã Duy Ninh, Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Cải thiện dân sinh kinh tế và giảm nghèo cho khoảng 13.527 người, đảm bảo an toàn giao thông.
|
Xây dựng đường liên xã Duy Ninh, Hàm Ninh
|
7.215
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
25
|
Xây dựng công trình cung cấp nước sạch cho cộng đồng người Rục tại Bản Ón
|
Xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Đảm bảo nhu cầu sử dụng nước an toàn, nâng cao chất lượng cuộc sống.
|
Khảo sát nguồn nước: đảm bảo nguồn nước cấp đủ cho các hộ gia đình trong thời điểm mức nước ở điểm thấp nhất.
|
210
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
26
|
Cấp nước từ giếng khoan cho đồng bào dân tộc xã Thượng Trạch
|
Khuôn viên UBND xã Thượng Trạch và bản Cà Roòng 1
|
Đáp ứng đầy đủ nước sạch để phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày cho bà con dân tộc thiểu số ở xã Thượng Trạch, đảm bảo sức khỏe cho người dân trong vùng.
|
Xây dựng hệ thống nước sạch
|
2.100
|
UBND huyện Bố Trạch
|
27
|
Trang cấp thuyền du lịch trung chuyển du khách tham quan động Phong Nha cho hộ dân nghèo.
|
Xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch.
|
Đa dạng hóa phương tiện vận chuyển khách tham quan động Phong Nha; giải quyết thêm việc làm cho lao động địa phương.
|
Trang cấp thuyền du lịch trung chuyển du khách tham quan động Phong Nha cho hộ dân nghèo.
|
3.557
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
II
|
Các dự án về lĩnh vực Y tế
|
28
|
Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hưng Thủy
|
Xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe của người dân
|
Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Hưng Thủy
|
7.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
29
|
Xây dựng Trạm y tế xã Tân Trạch
|
Xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch
|
Xây dựng Trạm có đầy đủ trang thiết bị y tế, phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cho người dân trong vùng
|
Xây dựng có quy mô nhà 2 tầng 8 phòng
|
4.585
|
UBND huyện Bố Trạch
|
30
|
Nâng cấp Trạm Y tế xã Hưng Trạch
|
Xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
Mở rộng Trạm y tế xã Hưng Trạch phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe của người dân
|
Mở rộng thêm 4 phòng
|
3.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
31
|
Hỗ trợ kỹ thuật nâng cao năng lực xây dựng kế hoạch y tế và quản lý tài chính y tế
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Nâng cao chất lượng công tác xây dựng quy hoạch, kế hoạch và quản lý tài chính ngành y tế
|
Đào tạo, nâng cao năng lực cho cán bộ kế hoạch, tài chính, kế toán toàn ngành. Hoàn thiện Quy hoạch phát triển ngành y tế thời kỳ 2011-2020 và xây dựng Kế hoạch giai đoạn 2015-2020.
|
5.000
|
Sở Y tế
|
32
|
Giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên cho học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông huyện Tuyên Hóa và Minh Hóa
|
Huyện Minh Hóa và huyện Tuyên Hóa
|
Nâng cao nhận thức, thái độ và thực hành chăm sóc sức khỏe sinh sản cho vị thành niên.
|
Giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên cho học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông.
|
2.000
|
Sở Y tế
|
33
|
Tăng cường truyền thông, hỗ trợ đồng bào dân tộc Bru - Vân Kiều xây dựng và sử dụng nhà vệ sinh hợp vệ sinh.
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Cải thiện vệ sinh môi trường và nâng cao nhận thức người dân trong vùng về vấn đề vệ sinh.
|
Tăng cường truyền thông, hỗ trợ đồng bào dân tộc Bru - Vân Kiều xây dựng và sử dụng nhà vệ sinh hợp vệ sinh.
|
6.000
|
Sở Y tế
|
34
|
Nâng cao năng lực thực hiện công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách, đào tạo nhân lực ở các cơ quan thuộc Sở Y tế Quảng Bình
|
Sở Y tế Quảng Bình
|
Nâng cao năng ực, trình độ, chuyên môn về thực hiện công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách cho đội ngũ cán bộ Sở Y tế.
|
Nâng cao năng lực thực hiện công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách, đào tạo nhân lực ở các cơ quan thuộc Sở Y tế
|
1.500
|
Sở Y tế
|
35
|
Nâng cao năng lực về lĩnh vực dược lâm sàng cho cán bộ Y tế
|
Sở Y tế Quảng Bình
|
Nâng cao kiến thức dược lâm sàng cho dược sĩ làm công tác dược lâm sàng.
|
Đào tạo nâng cao năng lực về lĩnh vực dược lâm sàng cho cán bộ Y tế
|
2.000
|
Sở Y tế
|
III
|
Các dự án về lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Xây dựng phòng học Trường Mầm non số 2 Trọng Hóa
|
Bản Pa Choong; bản Ka Oóc; bản Sy; bản Cha Cáp; bản Dộ; bản Ta Vờng; bản Lòm, xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Đào tạo lực lượng cán bộ nguồn ở địa phương vùng biên giới, nâng cao chất lượng dạy và học, huy động tối đa trẻ em trong độ tuổi đến trường, giảm tối đa học sinh bỏ học
|
Xây dựng cơ sở vật chất từng bước kiên cố hóa trường học
|
4.000
|
UBND huyện Minh Hóa
|
37
|
Xây dựng công trình nước sạch, xây dựng các phòng học chức năng tại điểm trung tâm Trường Mầm non số 1 Thượng Hóa
|
Thông Hát, xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Đáp ứng đầy đủ các phòng học, phòng làm việc cho cán bộ, giáo viên và các cháu; thu hút 100% trẻ trong độ tuổi đến trường. Đáp ứng được hệ thống nhà vệ sinh, công trình nước sạch để chăm sóc sức khỏe cho các cháu và cán bộ giáo viên
|
Xây dựng cơ sở vật chất cho nhà trường theo tiêu chuẩn
|
870
|
UBND huyện Minh Hóa
|
38
|
Xây dựng công trình nước sạch và các phòng chức năng Trường Tiểu học Yên Hợp
|
Các bản Yên Hợp; bản Ón; bản Mò O Ồ Ồ, xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
Tăng cường cơ sở vật chất trường học, nâng cao đời sống giáo viên, học sinh vùng sâu, vùng xa, biên giới
|
Xây mới các phòng chức năng, xây dựng công trình nước sạch
|
4.793
|
UBND huyện Minh Hóa
|
39
|
Xây phòng học trường Tiểu học Số 2 Châu Hoá - Xã Châu Hoá - Huyện Tuyên Hoá
|
Xã Châu Hoá - Huyện Tuyên Hoá
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
2.000
|
UBND huyện Tuyên Hoá
|
40
|
Xây phòng học trường Tiểu học Liên Sơn - thôn Nam Sơn - xã Mai Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Thôn Nam Sơn - xã Mai Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
2.000
|
UBND huyện Tuyên Hoá
|
41
|
Xây phòng học trường Tiểu học Số 1 Phong Hoá - thôn Minh Cầm Trang (bờ Bắc sông Gianh) - xã Phong Hoá - huyện Tuyên Hoá
|
Thôn Minh Cầm Trang (bờ Bắc sông Gianh) - xã Phong Hoá - huyện Tuyên Hoá
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng nhà lớp học 6 phòng 2 tầng
|
1.800
|
UBND huyện Tuyên Hoá
|
42
|
Xây phòng học trường Tiểu học Xuân Mai - xã Mai Hoá - huyện Tuyên Hoá
|
Xã Mai Hoá - huyện Tuyên Hoá
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng nhà lớp học 6 phòng 2 tầng
|
1.500
|
UBND huyện Tuyên Hoá
|
43
|
Xây phòng học trường Trung học cơ sở Kim Hóa - xã Kim Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng nhà lớp học 8 phòng 2 tầng
|
2.000
|
UBND huyện Tuyên Hoá
|
44
|
Xây phòng học trường THCS Sơn Hóa - Thôn Tân Sơn - xã Sơn Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Thôn Tân Sơn - xã Sơn Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng nhà lớp học 8 phòng 2 tầng
|
2.000
|
UBND huyện Tuyên Hoá
|
45
|
Nhà lớp học Trường Mầm non thị trấn Nông Trường Việt Trung (2 tầng 6 phòng)
|
Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo cho công tác dạy và học; ổn định và nâng cao chất lượng, đảm bảo đủ phòng, lớp đáp ứng nhu cầu giảng dạy
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Mầm non
|
5.400
|
UBND huyện Bố Trạch
|
46
|
Nhà lớp học Trường Mầm non Tây Trạch (2 tầng 4 phòng)
|
Xã Tây Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng phòng và phòng chức năng cần thiết theo quy định và nhu cầu của địa phương, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Mầm non
|
5.400
|
UBND huyện Bố Trạch
|
47
|
Nhà lớp học Trường Mầm non Hạ Trạch (2 tầng 8 phòng)
|
Xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng phòng và phòng chức năng cần thiết theo quy định và nhu cầu của địa phương, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Mầm non
|
5.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
48
|
Nhà lớp học Trường Mầm non Thanh Trạch (2 tầng 6 phòng)
|
Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng phòng và phòng chức năng cần thiết theo quy định và nhu cầu của địa phương, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Mầm non
|
5.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
49
|
Trường Mầm non Hoàn Lão
|
Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo cho công tác dạy và học, giãn số lượng trẻ trên lớp, ổn định và nâng cao chất lượng, đảm bảo đủ phòng, lớp đồng thời an toàn trong mùa mưa, mùa bão lũ. Trả lại hội trường UBND thị trấn Hoàn Lão
|
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia mức độ 2
|
5.092
|
UBND huyện Bố Trạch
|
50
|
Nhà lớp học và chức năng Trường Tiểu học số 2 Thượng Trạch (2 tầng 7 phòng)
|
Điểm trung tâm trường Tiểu học số 2 Thượng Trạch, bản Cờ Đỏ, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng học và phòng chức năng cần thiết theo quy định, góp phần xây dựng chuẩn Phổ cập GDTH ĐĐT, tạo điều kiện thực hiện tốt công tác cải cách giáo dục, phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi, đặc biệt góp phần nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất đảm bảo theo yêu cầu chuẩn Tiểu học
|
6.042
|
UBND huyện Bố Trạch
|
51
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học số 2 Phúc Trạch (2 tầng 8 phòng)
|
Thôn Thanh Sen, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Phục vụ nhu cầu dạy học cho con em người dân trong vùng, đảm bảo cho 816 hộ (3550 người dân) ở vùng Thanh Sen có 238 cháu bậc tiểu học được đến trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Tiểu học
|
4.920
|
UBND huyện Bố Trạch
|
52
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học số 3 Phúc Trạch (2 tầng 6 phòng)
|
Xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng phòng và phòng chức năng cần thiết theo quy định, góp phần xây dựng chuẩn phổ cập GDTH ĐĐT và nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Tiểu học
|
5.400
|
UBND huyện Bố Trạch
|
53
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học Nam Trạch (2 tầng 4 phòng)
|
Xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng phòng và phòng chức năng cần thiết theo quy định, góp phần xây dựng chuẩn phổ cập GDTH ĐĐT và nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu Tiểu học
|
5.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
54
|
Nhà lớp học đa chức năng Trường THCS Quách Xuân Kỳ
|
Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo trường có đủ số phòng phòng và phòng chức năng cần thiết theo quy định và nhu cầu của địa phương, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục của trường
|
Xây dựng cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn yêu cầu THCS
|
5.500
|
UBND huyện Bố Trạch
|
55
|
Trường THCS Hoàn Trạch
|
Xã Hoàn trạch, huyện Bố Trạch
|
Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho dạy và học.
|
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia giai đoạn 2
|
5.700
|
UBND huyện Bố Trạch
|
56
|
Xây dựng Trường THPT Số 5 Bố Trạch (2 tầng 10 phòng)
|
Xã Đại Trạch-Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đưa học sinh THPT vùng Đại Trạch, Nam Trạch, Nhân Trạch, Lý Trạch, 1 phần thị trấn Nông Trường Việt Trung
|
Xây dựng Trường THPT Số 5 Bố Trạch
|
9.000
|
UBND huyện Bố Trạch
|
57
|
Xây dựng Trường tiểu học Long Đại
|
Xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Giúp con em trong vùng học tập tốt.
|
Xây dựng Trường tiểu học Long Đại
|
4.343
|
UBND huyện Quảng Ninh
|
58
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường TH Đại Phong
|
Trường TH Đại Phong, xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Nâng cao chất lượng dạy và học của nhà trường
|
Tăng cường cơ sở vật chất nhằm hoàn thiện trường đạt chuẩn Quốc gia cấp độ 2 vào năm 2016
|
7.323
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
59
|
Xây dựng cơ sở vật chất - nhà nội trú cho học sinh tại Trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy
|
Xã An Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Tạo cơ hội cho trẻ khuyết tật và cán bộ giáo viên, nhân viên có đủ phòng học, phòng ở nội trú kiên cố và các trang thiết bị cho hoạt động dạy chữ, dạy nghề và phục hồi chức năng cho học sinh có điều kiện vươn lên hòa nhập với cộng đồng
|
Xây dựng phòng học, phòng nội trú đủ diện tích phòng ở theo quy định 4m2/em, có giường chiếu, có hệ thống công trình vệ sinh, phòng làm việc, trang thiết bị
|
4.100
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
60
|
Kè chống xói lở khuôn viên trường THPT Phan Bội Châu
|
Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Chống sạt lỡ đất phía sau trường khi mùa lũ về
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, nhằm nâng cao bộ mặt kiến trúc, cũng như tạo cho bộ mặt trường ngày càng sạch đẹp hơn
|
1.533
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
61
|
Xây dựng nhà lớp học 9 phòng 3 tầng Trường THPT Phan Bội Châu
|
Xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Đáp ứng đủ các phòng học cho các em học sinh, tăng phòng kiên cố cho các em học sinh khi mùa lũ về
|
Xây dựng cơ sở vật chất, nhằm nâng cao bộ mặt kiến trúc, cải tạo bộ mặt các công trình phúc lợi xã hội
|
7.984
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
62
|
Công trình nhà lớp học, Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới
|
Đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện mức độ cao, với số học sinh đông (1241 học sinh) tạo tiền đề nhằm tiếp cận với trình độ phát triển của quốc gia và khu vực
|
Xây dựng công trình nhà lớp học, trường Tiểu học Đồng Phú
|
6.510
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
63
|
Công trình khối phòng phục vụ cho học tập Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới
|
Đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện mức độ cao, với số học sinh đông (1241 học sinh) tạo tiền đề nhằm tiếp cận với trình độ phát triển của quốc gia và khu vực
|
Xây dựng công trình khối phòng phục vụ cho học tập trường Tiểu học Đồng Phú
|
4.540
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
64
|
Công trình khối nhà đa chức năng có sân khấu Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới
|
Đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện mức độ cao, với số học sinh đông (1241 học sinh) tạo tiền đề nhằm tiếp cận với trình độ phát triển của quốc gia và khu vực
|
Xây dựng công trình khối nhà đa chức năng có sân khấu trường Tiểu học Đồng Phú
|
2.292
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
65
|
Công trình khối hoạt động thể dục thể thao Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới
|
Đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện mức độ cao, với số học sinh đông (1241 học sinh) tạo tiền đề nhằm tiếp cận với trình độ phát triển của quốc gia và khu vực
|
Xây dựng công trình khối hoạt động thể dục thể thao trường Tiểu học Đồng Phú
|
6.200
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
66
|
Công trình khối phòng hành chính, quản trị Trường Tiểu học Đồng Phú
|
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới
|
Đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện mức độ cao, với số học sinh đông (1241 học sinh) tạo tiền đề nhằm tiếp cận với trình độ phát triển của quốc gia và khu vực
|
Xây dựng công trình khối phòng hành chính, quản trị Trường Tiểu học Đồng Phú
|
7.400
|
UBND thành phố Đồng Hới
|
67
|
Nhà đa chức năng trường THPT Lê Trực
|
Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Phát huy tìm kiếm những tài năng TDTT của trường; nâng cao trình độ chuyên môn trong việc giảng dạy của cán bộ giáo viên; phục vụ công tác giảng dạy giáo dục thể chất cho học sinh; tạo điều kiện thuận lợi để tổ chức các phong trào thể thao, hội diễn theo mô hình cụm và các hoạt động khác trong khu vực trung tâm huyện
|
Xây dựng hoàn chỉnh nhà đa chức năng theo tiêu chuẩn, đảm bảo đủ điều kiện cơ sở vật chất dạy, học, rèn luyện giáo dục thể chất của giáo viên và học sinh
|
7.535
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
68
|
Nhà 6 phòng bộ môn trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
Thị Trấn nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
Đáp ứng nhu cầu phòng học bộ môn và từng bước hoàn thiện cơ sở vật chất của nhà trường
|
Xây dựng nâng cấp trường học
|
5.782
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
69
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THPT Ninh Châu, Quảng Ninh
|
Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Tăng cường cơ sở vật chất nhằm hoàn thiện trường đạt chuẩn Quốc gia vào năm 2015
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
7.247
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
70
|
Cung cấp trang thiết bị dạy nghề Điện công nghiệp tự động hóa cho Xưởng thực hành điện Trường Trung cấp Kỹ thuật Công - Nông nghiệp
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nông nghiệp, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Đổi mới thiết bị công nghệ xưởng thực hành Điện nhằm nâng cao chất lượng đào tạo các ngành nghề đào tạo. Đồng thời, hiện đại hóa trang thiết bị dạy thực hành cho học sinh TCCN, nhằm nâng cao trình độ tay nghề cho học sinh phù hợp với nhu cầu thị trường lao động và việc làm
|
Cung cấp trang thiết bị dạy nghề Điện công nghiệp tự động hóa
|
2.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
71
|
Cung cấp trang thiết bị Công nghệ Ôtô cho Xưởng thực hành Cơ khí - Động lực Trường Trung cấp Kỹ thuật Công - Nông nghiệp
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nông nghiệp, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Đổi mới thiết bị công nghệ xưởng thực hành Điện nhằm nâng cao chất lượng đào tạo các ngành nghề đào tạo. Đồng thời, hiện đại hóa trang thiết bị dạy thực hành cho học sinh TCCN, nhằm nâng cao trình độ tay nghề cho học sinh phù hợp với nhu cầu thị trường lao động và việc làm
|
Cung cấp trang thiết bị Công nghệ Ôtô cho Xưởng thực hành Cơ khí - Động lực
|
2.059
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
72
|
Hỗ trợ nghiên cứu khoa học giảm thiểu phát thải khí nhà kính, chống biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường sinh thái của Trường Trung cấp Kỹ thuật Công - Nông nghiệp
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nông nghiệp, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Đổi mới thiết bị công nghệ xưởng thực hành Điện nhăm nâng cao chất lượng đào tạo các ngành nghề đào tạo. Đông thời, hiện đại hóa trang thiết bị dạy thực hành cho học sinh TCCN, nhằm nâng cao trình độ tay nghề cho học sinh phù hợp với nhu cầu thị trường lao động và việc làm
|
Hỗ trợ nghiên cứu khoa học giảm thiểu phát thải khí nhà kính, chống biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường sinh thái
|
860
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IV
|
Các dự án về lĩnh vực Đào tạo, dạy nghề và hướng nghiệp
|
73
|
Đào tạo, dạy nghề gắn với việc làm cho đối tượng yếm thế trong xã hội, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số.
|
Các xã trên địa bàn huyện Lệ Thủy
|
Đào tạo, dạy nghề gắn với việc làm cho đối tượng yếm thế trong xã hội, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số.
|
Đào tạo, dạy nghề gắn với việc làm cho đối tượng yếu thế trong xã hội, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số.
|
5.000
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
V
|
Các dự án về lĩnh vực Giải quyết các vấn đề xã hội
|
74
|
Xây dựng cơ sở vật chất - nhà nội trú cho học sinh tại Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy
|
Xã An Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Học sinh có chỗ ở khang trang hơn và tránh được thiên tai khi bão lũ xảy ra
|
Xây dựng nhà nội trú 2 tầng, công trình vệ sinh, mua sắm các trang thiết bị.
|
4.100
|
Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy
|
75
|
Phòng ngừa tai nạn thương tích và xâm hại tình dục trẻ em
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Giảm thiểu nguy cơ trẻ em bị tai nạn thương tích và xâm hại tình dục
|
Phòng ngừa tai nạn thương tích và xâm hại tình dục trẻ em
|
1.300
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
76
|
Xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
70 xã, phường, thị trấn, tỉnh Quảng Bình
|
Giảm thiểu trẻ em có nguy cơ hoặc rơi vào hoàn cảnh đặc biệt
|
Xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
4.500
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
77
|
Xây dựng hệ thống bảo vệ trẻ em dựa vào cộng đồng
|
5 xã huyện Lệ Thủy, 5 xã huyện Quảng Trạch, 5 xã huyện Tuyên Hóa
|
Cải thiện cuộc sống trẻ em, gia đình của trẻ em và cộng đồng
|
Xây dựng hệ thống bảo vệ trẻ em dựa bào cộng đồng
|
7.400
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
VI
|
Các dự án về lĩnh vực Khắc phục hậu quả chiến tranh
|
78
|
Khắc phục hậu quả chiến tranh
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Góp phần đảm bảo an toàn cho lao động sản xuất, hạn chế tối đa các tai nạn, các hiểm họa do bom, mìn gây ra.
|
Dò tìm xử lý bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh.
|
Tùy quy mô thực hiện
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
VII
|
Các dự án về lĩnh vực Phòng, giảm nhẹ thiên tai và cứu trợ khẩn cấp
|
79
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng kiêm công trình tránh lũ - thôn Kinh Châu - Xã Châu Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Thôn Kinh Châu - Xã Châu Hóa - huyện Tuyên Hóa
|
Xây dựng nơi tránh lũ an toàn cho người dân khi có bão, lũ xảy ra, đồng thời, là nhà văn hóa, nơi sinh hoạt cộng đồng của người dân địa phương
|
Xây dựng công trình 02 tầng bao gồm 03 phòng chức năng, 01 nhà bếp, 01 hội trường phục vụ sinh hoạt văn hóa và làm nơi tránh lũ
|
2.000
|
UBND huyện Tuyên Hóa
|
VIII
|
Các dự án về lĩnh vực Văn hóa, thể thao
|
80
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo vận động viên tài năng của tỉnh các bộ môn Bơi, Lặn, Đua thuyền Rowing, Canoing
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Đào tạo vận động viên tài năng của tỉnh các bộ môn Bơi, Lặn, Đua thuyền Rowing, Canoing
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo vận động viên
|
3.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Hát ca trù của người Việt ở Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Hát ca trù của người Việt ở Quảng Bình
|
Hỗ trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Hát ca trù của người Việt ở Quảng Bình
|
300
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu, bảo tồn một số làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Nghiên cứu, bảo tồn một số làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu, bảo tồn một số làng nghề truyền thống
|
250
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
IX
|
Các dự án về lĩnh vực Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
83
|
Nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu cho nông dân tại những vùng sản xuất nông nghiệp chịu ảnh hưởng hạn hán, lũ lụt.
|
Các xã trên địa bàn huyện Lệ Thủy
|
Nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu cho nông dân tại những vùng sản xuất nông nghiệp chịu ảnh hưởng hạn hán, lũ lụt.
|
Đào tạo, nâng cao năng lực về biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp; đào tạo lập kế hoạch, tập huấn, diễn tập cho các đối tượng; tăng cường tuyền thông về biến đổi khí hậu.
|
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
84
|
Nghiên cứu dự báo xâm nhập mặn vùng hạ lưu sông Gianh và sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình theo kịch bản khí hậu.
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Nghiên cứu xu thế diễn biến hiện tượng xâm nhập mặn khu vực vùng hạ lưu do tác động hệ thống công trình, giao thông, thủy lợi.
|
Xây dựng được cơ sở dữ liệu, phương án cảnh báo, dự báo nguy cơ xâm nhập mặn cho các cơ quan ban ngành quan tâm cũng như các địa phương vùng hạ du sông Gianh và sông Nhật Lệ bằng công nghệ tiên tiến hiện nay.
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
85
|
Nghiên cứu dự báo khả năng biến đổi đường bờ gây biến dạng môi trường địa chất vùng dân cư ven biển các cửa sông bắc Quảng Bình nhằm tạo lập cơ sở khoa học cho việc đề xuất các giải pháp giảm thiểu thiên tai do biến đổi khí hậu toàn cầu
|
Tỉnh Quảng Bình
|
Xây dựng cơ sở khoa học và đưa ra giải pháp hạn chế tác hại của biến động biến đổi đường bờ gây biến dạng môi trường địa chất.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo các khu vực có khả năng biến dạng môi trường địa chất do sự biến động đường bờ biển làm cơ sở khoa học cho việc định hướng đúng trong phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển tỉnh Quảng Bình.
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|